
Originally Posted by
pheng
Thật tôi nghiệp cho những con người chỉ v́ những tính xấu tự làm ngu đần đến độ hư hỏng cả bộ óc, nên mới không thể hiểu nổi chỉ một câu nói để phê b́nh như trên
Nói cho tay FN biết, tôi đă vận dụng hết ư nghĩa của một từ tiếng Anh để viết đấy, và cách giải thích của ông cho tôi biết rằng ông đă chỉ giờ tự điển Anh Việt ra để nói, chứ không biết hết ư nghĩa của từ đó :cool:
Lần sau đừng giở tṛ bắt bẻ từ ngữ nhen bạn, dễ bị bắt lắm đấy, đúng là dân dốt giống tôi những lại hay bắt bẻ chử nghĩa, trong khi tôi rất sợ làm chuyện này, thật là quaí đản, đúng là cùng một sách, hết tên JN bị ḿnh chỉnh tiếng Việt th́ lại tới tên này
pup·pet
[puhp-it]
noun
1.
an artificial figure representing a human being or an animal, manipulated by the hand, rods, wires, etc., as on a miniature stage. Compare hand puppet, marionette.
2.
a person, group, government, etc., whose actions are prompted and controlled by another or others.
3.
a small doll.
4.
Machinery. poppethead.
Tự điển Anh Việt
puppet
- con rối
- (chính trị) bù nh́n, kẻ bị giật dây
- (động vật học) (thuộc) con rối; bù nh́n, nguỵ
Bookmarks